MỘT SỐ THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM

HIỆU XUẤT VỀ SẢN PHẨM

  • Khả năng lọc nước , xử lý nước thải tốt

  • Khả năng keo tụ tạo bông dày đặc nhanh, tốc độ lắng nhanh.

  • Khả năng khử mùi, khử khuẩn và khử trùng cao, tính chất khử nước cao

  • Khả năng khử màu hiệu quả

  • Khả năng khử photpho cao

  • Đặc tính hoà tan cao và khối lượng riêng lớn

  • Ăn mòn thấp

Dạng bột -màu vàng nhạt

Ưu điểm PFS so sánh với PAC ( poly Aluminum Cholride)

  • Khả năng khử mùi PFS cao hơn đối với các hợp chất gây mùi như H2S và CH3SH.

  • Khả năng keo tụ PFS Nhanh hơn

  • Khả năng khử nước PFS trong bùn lỏng cao hơn do có tính hút ẩm cao hơn.

  • Khả năng loai bỏ COD, chất rắn lơ lửng (SS) và khử màu tốt hơn nhiều các muối gốc nhôm

Ưu điểm : PFS so sánh với Chlorua Sắt

  • Tiêu hao kiềm thấp hơn

  • Không chứa Ion Chloride nên không gây ăn mòn cho kim loại

Tính chất Đặc Trưng của Poly Ferric Sulfate

  • PFS tồn tại ở thể rắn, dạng bột, màu nâu vàng,

  • Không mùi và có vị mặn.

  • PFS hòa tan trong nước, glycerin

  • Không tan trong cồn Không có tính ăn mòn như một số loại keo tụ khác.

  • Không độc, mức độ an toàn cao.

Cách sử dụng

  • Pha chế PFS thành dung dịch 8% – 10% rồi châm vào nguồn nước cần xử lý.

  • Liều lượng PFS khi cần xử lý nước thải đối với nhà máy sản xuất: 20 – 200 g/m3 tùy theo tính chất của nước thải cần phải xử lý.


Hình ảnh bao 25 KG
Hình ảnh bao 700KG

Lưu ý khi sử dụng

  • PFS có tính hút ẩm cực cao thế nên phải để hóa chất ở nơi thoáng mát và khô ráo. Tránh ánh nắng mặt trời chiếu trực tiếp.

  • Tùy vào mục đích sử dụng, hàm lượng Poly Ferric Sulphate phải được dùng phù hợp.

  • Rửa ngay khi bị dầu văng vào mắt, da với nhiều nước và xà bông, tránh xa tầm tay trẻ em